Thông báo các khoản thu trường mầm non Hiệp Cường năm học 2022 - 2023

THÔNG BÁO CÔNG KHAI

Các khoản thu trong năm học 2022-2023

 

  Thực hiện Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu các khoản trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021;

Thực hiện Công văn số 1855/HD-LN ngày 31/10/2018 của Liên ngành: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Kho bạc Nhà nước;

Thực hiện Công văn số 1528/SGDĐT-KHTC ngày 08/8/2022 của Sở GD&ĐT và công văn số 307/PGDĐT ngày 11/8/2022 của phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện các khoản thu đầu năm học 2022-2023; Công văn số 363/PGDĐT ngày 14/9/2022 của phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND tỉnh.

Thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, của trường. Trường Mầm non Hiệp Cường đã tổ chức họp phụ huynh học sinh và được phụ huynh nhất trí cao về các khoản thu; đồng thời nhà trường đã được UBND xã Hiệp Cường và Phòng GD&ĐT phê duyệt với các khoản thu trong năm học 2022-2023, cụ thể như sau:

I. Tiền học phí:

STT

Khoản thu

Mức thu

(Số tiền …đ/ tháng/trẻ)

1

Trẻ nhà trẻ

63.000

2

Trẻ mẫu giáo

50.000

    

II. Các khoản thu dịch vụ không kinh doanh:

STT

Khoản thu

Mức thu

(Số tiền …đ/ tháng/trẻ)

1

Tiền nước uống

6.000

2

Tiền điện thắp sáng và chạy quạt lớp học

7.000

3

Tiền thuê dọn vệ sinh

5.000

4

Tiền phục vụ công tác bán trú (chỉ thu đối với trẻ có ăn tại trường)

 

Tiền ăn (01 bữa chính + 01 bữa phụ)

12.000 đ/ngày/trẻ

Gạo

Từ 0,09->0,13 kg/ ngày/ trẻ (tuỳ theo dộ tuổi)

Tiền ga (chất đốt)

25.000 đ/tháng/trẻ

Công cấp dưỡng

35.000 đ/tháng/trẻ

Công trông trưa

55.000 đ/tháng/trẻ

Bổ sung đố dùng bán trú

80.000 đ/năm/trẻ

5

Tiền điện đối với tháng có sử dụng điều hoà: Thu theo số thực tế đã sử dụng/số trẻ/tháng (Đã lắp đồng hồ riêng theo dõi, có hoá đơn hằng tháng đã sử dụng, thu theo nguyên tắc lấy thu bù chi),

6

Tiền nước máy sạch: Thu theo số thực tế đã sử dụng/số trẻ/tháng

(Đã có đồng hồ theo dõi, có hoá đơn sử dụng hằng tháng, thu theo nguyên tắc lấy thu bù chi)

7

Tiển trông thứ 7 (chỉ thực hiện thu đối với trẻ gửi thứ 7): 80.000 đ/tháng/trẻ

III. Các khoản tự nguyện (thu hộ): Trên tinh thần tự nguyện của phụ huynh.

STT

Khoản thu

Mức thu

Nơi thu hộ

1

Bảo hỉểm thân thể (Phụ huynh tự nguyện đăng ký)

150.000 đ/năm/trẻ

Trả Công ty BH Bảo Việt

 

Các khoản thu trên được quản lý thu, chi theo đúng nguyên tắc tài chính, mở hệ thống theo dõi quỹ với sự giám sát của địa phương, của Hội phụ huynh học sinh, của ngành, thực hiện niêm yết công khai. Nhà trường cam kết thực hiện theo đúng quy định của ngành và pháp luật của Nhà nước. Nhà trường chỉ thực hiện công tác thu-chi sau khi trẻ được đến trường trực tiếp; số thu theo số tháng thực học trực tiếp của trẻ trong năm học; thu trên tinh thần chia sẻ khó khăn với phụ huynh học sinh; theo nguyên tắc lấy thu bù chi và thực hiện công khai trong buổi họp phụ huynh, trên trang thông tin điện tử, trên bảng tin của trường, trên các nhóm Zalo phụ huynh,...

Trên đây là các khoản thu trong năm học của trường Mầm non Hiệp Cường trong năm học 2022-2023; ngoài ra nhà trường không thu khoản nào khác./.

                                                                    Hiệp Cường, ngày 15 tháng 9 năm 2022

                                                                                      Thủ trưởng đơn vị

 

                                                                                                  (Đã ký)